1 |
chém gió1. động từ: chỉ hành động nói sai, phóng đại sự thật nhằm gây ấn tượng về bản thân hoặc cung cấp sai thông tin cho ai đó. Ví dụ: "Thằng đó chém gió đấy, nó làm gì có tiền" "Đừng chém gió, mày không lừa được tao đâu" 2. động từ: chỉ hành động nói chuyện phiếm nói chung, tương tự như từ "chit-chat" trong tiếng anh Ví dụ: "trà chanh chém gió" "ngồi chém gió với nhau"
|
2 |
chém gióLà từ lóng tiếng Việt, để chỉ cách nói chuyện liên thanh, nói phét, nói lác, nói liên tục, nói không có cơ sở khoa học biện chứng gì cả. Mục đích có thể để nói cho vui, mang lại tiếng cười cho mọi người hoặc nhằm mục đích phóng đại lên một sự việc nào đó.
|
3 |
chém gióthường chỉ hành động nói phét , nói điêu , nói xạo
|
4 |
chém gióChém gió là chém vào cơn gió. Thả thính là thả cục thính.
|
5 |
chém gió Nói những chuyện phiếm cho vui, thường có xu hướng bịa đặt thêm một phần hay phóng đại, nói quá lên một chút. | Nói một cách hùng hồn và thường không kiểm soát được nội dung mình đang nói, dẫn đến [..]
|
6 |
chém gióchém gió được hiểu như là nói khoác, nói phét. Xuất phát từ miền Nam khi người nói thường kèm hành động tay dâng lên chém xuống theo nhịp điệu như là chém gió.
|
7 |
chém gióLa cam dao chem gio,,,kkk,,,
|
8 |
chém gióLà từ lóng tiếng Việt, để chỉ cách nói chuyện liên thanh, nói phét, nói lác, nói liên tục, nói không có cơ sở khoa học biện chứng gì cả. Mục đích có thể để nói cho vui, mang lại tiếng cười cho mọi người hoặc nhằm mục đích phóng đại lên một sự việc nào đó.
|
9 |
chém gióchem gio la cau noi de chi nhung loi noi, hanh dong lam cho cau noi do duoc biet hoa di .nhu kieu van nhan hoa vay
|
<< đại úy | vĩ nhân >> |